Số hiệu | 1073 |
Loại | Sơn phủ trong suốt, 2 lớp. Có nguồn gốc nhựa Epoxy kết hợp với chất đông cứng đặc biệt |
Sử dụng | Lớp phủ trong suốt chịu nước và kiềm dùng cho tường bê tông, ống dẫn và các sản phẩm bê tông |
Đặc điểm |
1. Chịu nước ngọt, nước mặn và nước thải tuyệt vời 2. Chịu axit và kiềm tốt 3. Màng sơn dai và chắc với độ bám dính cực tốt 4. Chịu tác động mài mòn tuyệt vời |
Màu sắc | Chất lỏng trong suốt |
Trọng lượng riêng | Trên 0,85kg/lít (hỗn hợp) |
Độ nhớt | 50 - 65 KU (hỗn hợp) (25oC) |
Thời gian khô |
Sờ thấy khô: 2 giờ Khô cứng: 10 giờ Lưu hóa hoàn toàn: 7 ngày (25oC) |
Độ dày màng sơn tối ưu |
Ướt: 100μ (microns) Khô: 25μ (microns) |
Độ phủ lý thuyết | 10m2/lít 11m2/kg 38m2/Gal |
Thời gian phủ lớp mới | Tối thiểu: 12 giờ - Tối đa: 5 ngày (25oC) hoặc 3 ngày (30oC) |
Tỷ lệ trộn | Thành phần chính : chất đông cứng = 88 : 12 (theo trọng lượng) |
Hàm lượng không bay hơi | Trên 30% (hỗn hợp) |
Thời gian ở thùng pha | 4 giờ (hỗn hợp) (25oC) |
Chất pha loãng | Số hiệu 1005 Epoxy |
Mức pha loãng | 0 - 5% (Không bao gồm phần rửa dụng cụ) |
Lớp phủ kế tiếp | Phủ hoàn thiện Epoxy và Polyurethane |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 1 năm theo điều kiện bảo quản thông thường |
Phương pháp sử dụng | Phun, dùng cọ, con lăn |
Lưu ý |
1. Trộn thành phần và chất đông cứng theo tỷ lệ trộn và khuấy đều 2. Hơi ẩm, vết dầu mỡ, bụi bẩn, gỉ sét và muối ăn mòn trên bề mặt cần phải làm sạch 3. Tránh sơn vào ngày thời tiết mưa hoặc thời tiết ẩm dưới 85% RH, đặc biệt bề mặt ướt phải được làm khô hoàn toàn 4. Tất cả các dụng cụ phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng 5. Khi sử dụng sơn trong bể chứa, cần cung cấp độ thông thoáng đầy đủ 6. Khi thời gian sơn lớp mới vượt quá, cần phải làm nhám bề mặt nhằm đảm bảo độ bám dính. 7. Dùng số hiệu sản phẩm 1073PC nhiều màu sắc để thử nghiệm |
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế thùy thuộc hình dáng, trạng trái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần so với mức độ che phủ thực tế. |
Danh mục | Giá bán |
---|---|
No.1030CP - Sơn lót trong suốt Epoxy gốc nước - thùng 4 lít | 994.000 |
No.1004 - Sơn Epoxy nhựa đường mới, màu nâu màu đen (EP-06) Rainbow - thùng 4 lít | 620.000 |
No.1026 - bột trét Epoxy mới lớp lót (chất chính 20kg chất đông cứng 10kg = 30kg, chất lấp phủ 20kg) | 11.000.000 |
No.1027 - Sơn lót bột kẽm Epoxy mới (EP-03AA) - thùng 4 lít | 1.716.000 |
No.1050 - Sơn lót chống gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy (EP-20) - thùng 4 lít | 728.000 |
No.1055 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu bạc - thùng 4 lít | 876.000 |
No.1056 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 23 (EP-04) - thùng 4 lít | 1.320.000 |
No.1056 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 23 (EP-04) - thùng 18 lít | 5.593.000 |
No.1060 - Sơn phủ lớp giữa Epoxy mới, màu xám, nâu - thùng 4 lít | 753.000 |
No.1075 - Sơn lót chống gỉ ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE EPOXY màu nâu - thùng 4 lít | 646.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |